Characters remaining: 500/500
Translation

chỉ trích

Academic
Friendly

Từ "chỉ trích" trong tiếng Việt có nghĩaviệc vạch ra, nêu lên những sai sót, khuyết điểm của một người, một việc hay một chủ trương nào đó nhằm chê trách hoặc phê phán. Khi bạn chỉ trích ai đó, bạn đang nói về những điều không tốt họ đã làm, với mục đích để họ nhận ra thay đổi.

Các cách sử dụng:
  1. Chỉ trích trực tiếp: Bạn có thể chỉ trích hành động của một người nào đó. dụ: "Giáo viên đã chỉ trích học sinh không hoàn thành bài tập."

  2. Chỉ trích gián tiếp: Bạn cũng có thể chỉ trích một cách gián tiếp thông qua câu nói hoặc bài viết. dụ: "Trong bài phát biểu, ấy đã chỉ trích những quyết định của chính phủ."

  3. Chỉ trích kịch liệt: Đây cách sử dụng mạnh mẽ hơn, thể hiện sự phê phán rất nghiêm khắc. dụ: "Tòa soạn báo đã chỉ trích kịch liệt những hành động sai trái của công ty."

Các biến thể:
  • Chỉ trích (động từ): Như đã giải thíchtrên.
  • Sự chỉ trích (danh từ): Diễn tả hành động hay quá trình chỉ trích. dụ: "Sự chỉ trích của công chúng đã khiến anh ta phải từ chức."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Phê phán: Cũng có nghĩachỉ trích những điều sai lệch, nhưng thường mang tính chất nhẹ nhàng hơn. dụ: "Những ý kiến phê phán trong cuộc họp rất cần thiết để cải thiện tình hình."
  • Chê bai: Từ này có nghĩachỉ trích một cách không tích cực, thường chỉ trích một cách thô bạo hoặc phần không công bằng. dụ: "Anh ta thường xuyên chê bai ý tưởng của người khác không đưa ra giải pháp."
dụ sử dụng nâng cao:
  • Chỉ trích chính sách: "Rất nhiều chuyên gia đã chỉ trích chính sách mới của chính phủ cho rằng không khả thi."
  • Chỉ trích trong nghệ thuật: "Cuộc triển lãm nghệ thuật đã nhận được nhiều chỉ trích từ giới phê bình thiếu tính sáng tạo."
Chú ý:

Khi sử dụng "chỉ trích", bạn nên cẩn thận với ngữ cảnh cách diễn đạt, có thể gây cảm giác tiêu cực hoặc làm tổn thương người khác. Đôi khi, việc chỉ trích cần phải được thực hiện một cách xây dựng, để người khác có thể tiếp thu cải thiện.

  1. đg. Vạch cái sai, cái xấu, nhằm chê trách, phê phán. Chỉ trích một chủ trương sai lầm. Bị chỉ trích kịch liệt.

Comments and discussion on the word "chỉ trích"